Bu lông đầu lục giác DIN 933 hệ mét có ren đầy đủ
Bu lông đầu lục giác ren toàn phần hệ mét DIN 933
Kích thước vít đầu lục giác ren đầy đủ DIN 933 hệ mét
Chủ đề D | S | E | K |
| B |
|
|
|
|
| X | Y | Z |
M4 | 7 | 7,74 | 2.8 |
|
|
|
M5 | 8 | 8,87 | 3,5 |
|
|
|
M6 | 10 | 11.05 | 4 |
|
|
|
M8 | 13 | 14,38 | 5,5 |
|
|
|
M10 | 17 | 18,9 | 7 |
|
|
|
M12 | 19 | 21.1 | 8 |
|
|
|
M14 | 22 | 24,49 | 9 |
|
|
|
M16 | 24 | 26,75 | 10 |
|
|
|
M18 | 27 | 30.14 | 12 |
|
|
|
M20 | 30 | 33,14 | 13 |
|
|
|
M22 | 32 | 35,72 | 14 |
|
|
|
M24 | 36 | 39,98 | 15 |
|
|
|
M27 | 41 | 45,63 | 17 | 60 | 66 | 79 |
M30 | 46 | 51,28 | 19 | 66 | 72 | 85 |
M33 | 50 | 55,8 | 21 | 72 | 78 | 91 |
M36 | 55 | 61,31 | 23 | 78 | 84 | 97 |
M39 | 60 | 66,96 | 25 | 84 | 90 | 103 |
M42 | 65 | 72,61 | 26 | 90 | 96 | 109 |
M45 | 70 | 78,26 | 28 | 96 | 102 | 115 |
M48 | 75 | 83,91 | 30 | 102 | 108 | 121 |
Trọng lượng bu lông vít đầu lục giác ren toàn phần DIN 933
Chủ đề D | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 | M24 |
Dài (mm) | Trọng lượng tính bằng Kg(s)-1000pcs | ||||||||
8 | 8,55 | 17.2 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | 9.1 | 18.2 | 25,8 | 38 |
|
|
|
|
|
12 | 9,8 | 19.2 | 27,4 | 40 | 52,9 |
|
|
|
|
16 | 11.1 | 21.2 | 30.2 | 44 | 58,3 | 82,7 | 107 | 133 | 173 |
20 | 12.3 | 23.2 | 33 | 48 | 63,5 | 87,9 | 116 | 143 | 184 |
25 | 13,9 | 25,7 | 36,6 | 53 | 70,2 | 96,5 | 126 | 155 | 199 |
30 | 15,5 | 28.2 | 40,2 | 57,9 | 76,9 | 105 | 136 | 168 | 214 |
35 | 17.1 | 30,7 | 43,8 | 62,9 | 83,5 | 113 | 147 | 181 | 229 |
40 | 18,7 | 33,2 | 47,4 | 67,9 | 90,2 | 121 | 157 | 193 | 244 |
45 | 20.3 | 35,7 | 51 | 72,9 | 97,1 | 129 | 167 | 206 | 259 |
50 | 21,8 | 38,2 | 54,5 | 77,9 | 103 | 137 | 178 | 219 | 274 |
55 | 23,4 | 40,7 | 58,1 | 82,9 | 110 | 146 | 188 | 232 | 289 |
60 | 25 | 43,3 | 61,7 | 87,8 | 117 | 154 | 199 | 244 | 304 |
65 | 26,6 | 45,8 | 65,3 | 92,8 | 123 | 162 | 209 | 257 | 319 |
70 | 28.2 | 48,8 | 68,9 | 97,8 | 130 | 170 | 219 | 269 | 334 |
75 | 29,8 | 50,8 | 72,5 | 102 | 137 | 178 | 229 | 282 | 348 |
80 | 31,4 | 53,3 | 76,1 | 107 | 144 | 187 | 240 | 295 | 363 |
90 | 34,6 | 58,3 | 83,3 | 117 | 157 | 203 | 260 | 321 | 393 |
100 | 37,7 | 63,3 | 90,5 | 127 | 170 | 219 | 281 | 346 | 423 |
110 | 40,9 | 68,4 | 97,7 | 137 | 184 | 236 | 302 | 371 | 453 |
120 |
| 73,4 | 105 | 147 | 197 | 252 | 322 | 397 | 483 |
130 |
| 78,4 | 112 | 157 | 210 | 269 | 343 | 421 | 513 |
140 |
| 83,4 | 119 | 167 | 224 | 255 | 364 | 448 | 543 |
150 |
| 88,4 | 126 | 177 | 237 | 301 | 384 | 473 | 572 |

Quản lý chất lượng

Dụng cụ đo độ cứng Vickers

Dụng cụ đo hồ sơ

Thiết bị quang phổ

Thiết bị đo ba tọa độ
Những loại thép không gỉ nào được sử dụng để làm ốc vít?
Thành phần hợp kim và đặc điểm cấu trúc của thép không gỉ được chia thành năm loại sau:
1. Thép không gỉ Austenit
Đặc điểm: Chứa hàm lượng crom và niken cao, thường cũng chứa một lượng nhỏ molypden và nitơ, có khả năng chống ăn mòn và độ bền tuyệt vời. Không thể tôi luyện bằng nhiệt, nhưng có thể gia cường bằng phương pháp gia công nguội.
Các mẫu phổ biến: 304, 316, 317, v.v.
Lĩnh vực ứng dụng: đồ dùng trên bàn ăn, thiết bị nhà bếp, thiết bị hóa chất, trang trí kiến trúc, v.v.
2. Thép không gỉ Ferritic
Đặc điểm: Hàm lượng crom cao (thường từ 10,5-27%), hàm lượng cacbon thấp, không chứa niken, khả năng chống ăn mòn tốt. Mặc dù giòn nhưng giá thành thấp và khả năng chống oxy hóa tốt.
Các mẫu phổ biến: như 430, 409, v.v.
Lĩnh vực ứng dụng: chủ yếu được sử dụng trong hệ thống ống xả ô tô, thiết bị công nghiệp, đồ gia dụng, trang trí kiến trúc, v.v.
3. Thép không gỉ Martensitic
Đặc điểm: Hàm lượng crom khoảng 12-18%, hàm lượng cacbon cao. Có thể tôi luyện bằng nhiệt luyện, độ bền và khả năng chống mài mòn cao, nhưng khả năng chống ăn mòn không bằng thép không gỉ austenit và ferritic.
Các mẫu phổ biến: như 410, 420, 440, v.v.
Lĩnh vực ứng dụng: dao, dụng cụ phẫu thuật, van, ổ trục và các ứng dụng khác đòi hỏi độ bền cao và khả năng chống mài mòn.
4. Thép không gỉ hai mặt
Tính năng: Có đặc tính của cả thép không gỉ austenit và ferritic, có khả năng chống cứng và chống ăn mòn tốt.
Các mẫu phổ biến: như 2205, 2507, v.v.
Lĩnh vực ứng dụng: Môi trường có tính ăn mòn cao như kỹ thuật hàng hải, công nghiệp hóa chất và dầu khí.
5. Làm cứng thép không gỉ bằng kết tủa
Đặc điểm: Có thể đạt được độ bền cao hơn thông qua xử lý nhiệt và khả năng chống ăn mòn tốt. Thành phần chính là crom, niken và đồng, với một lượng nhỏ cacbon.
Các model phổ biến: như 17-4PH, 15-5PH, v.v.
Lĩnh vực ứng dụng: hàng không vũ trụ, năng lượng hạt nhân và các ứng dụng khác có yêu cầu về độ bền cao.
Bao bì



Bạn sử dụng phương tiện di chuyển nào?
Chúng tôi cung cấp các phương thức vận chuyển sau để bạn lựa chọn:
Vận tải đường biển
Phù hợp cho hàng hóa số lượng lớn và vận chuyển đường dài, chi phí thấp và thời gian vận chuyển dài.
Vận tải hàng không
Phù hợp với hàng hóa nhỏ, yêu cầu thời gian nhanh nhưng chi phí tương đối cao.
Vận tải đường bộ
Chủ yếu được sử dụng để buôn bán giữa các nước láng giềng, phù hợp cho việc vận chuyển cự ly trung bình và ngắn.
Vận tải đường sắt
Thường được sử dụng để vận chuyển giữa Trung Quốc và Châu Âu, với thời gian và chi phí giữa vận chuyển đường biển và vận chuyển hàng không.
Giao hàng nhanh
Phù hợp với hàng hóa nhỏ, cần gấp, chi phí cao nhưng tốc độ giao hàng nhanh và giao hàng tận nơi thuận tiện.
Phương pháp vận chuyển bạn chọn phụ thuộc vào loại hàng hóa, yêu cầu về thời gian và ngân sách chi phí.
Vận tải



