Vít lục giác chìm DIN913 có đầu phẳng
Vít lục giác DIN 913 có đầu phẳng
Kích thước của vít lục giác DIN 913 có đầu phẳng
Chủ đề d | P | dp | e | s | t | ||||
|
| tối đa | phút | phút | Tên | phút | tối đa | phút | phút |
M1.4 | 0,3 | 0,7 | 0,45 | 0,803 | 0,7 | 0,711 | 0,724 | 0,6 | 1.4 |
M1.6 | 0,35 | 0,8 | 0,55 | 0,803 | 0,7 | 0,711 | 0,724 | 0,7 | 1,5 |
M2 | 0,4 | 1 | 0,75 | 1.003 | 0,9 | 0,889 | 0,902 | 0,8 | 1.7 |
M2.5 | 0,45 | 1,5 | 1,25 | 1.427 | 1.3 | 1,27 | 1.295 | 1.2 | 2 |
M3 | 0,5 | 2 | 1,75 | 1,73 | 1,5 | 1,52 | 1,545 | 1.2 | 2 |
M4 | 0,7 | 2,5 | 2,25 | 2.3 | 2 | 2.02 | 2.045 | 1,5 | 2,5 |
M5 | 0,8 | 3,5 | 3.2 | 2,87 | 2,5 | 2,52 | 2,56 | 2 | 3 |
M6 | 1 | 4 | 3.7 | 3,44 | 3 | 3.02 | 3.08 | 2 | 3,5 |
M8 | 1,25 | 5,5 | 5.2 | 4,58 | 4 | 4.02 | 4.095 | 3 | 5 |
M10 | 1,5 | 7 | 6,64 | 5,72 | 5 | 5.02 | 5.095 | 4 | 6 |
M12 | 1,75 | 8,5 | 8.14 | 6,86 | 6 | 6.02 | 6.095 | 4.8 | 8 |
M16 | 2 | 12 | 11,57 | 9.15 | 8 | 8.025 | 8.115 | 6.4 | 10 |
M20 | 2,5 | 15 | 14,57 | 11.43 | 10 | 10.025 | 10.115 | 8 | 12 |
M24 | 3 | 18 | 17,57 | 13,72 | 12 | 12.032 | 12.142 | 10 | 15 |
df | xấp xỉ | Giới hạn dưới của đường kính ren phụ |
Các tính năng chính
● Chất liệu: Thép hợp kim (cấp 10.9), thép không gỉ (cấp A2/A4).
● Xử lý bề mặt: mạ kẽm, đen.
● Thiết kế đầu: Thiết kế đầu phẳng phù hợp với những trường hợp yêu cầu cao về độ phẳng của bề mặt, có thể giảm ma sát và mài mòn hiệu quả.
● Kiểu truyền động: Thiết kế đặc biệt để lắp đặt chính xác bằng cờ lê lục giác.
● Phạm vi kích thước: Cung cấp nhiều thông số kỹ thuật và màu sắc khác nhau để đáp ứng các yêu cầu ứng dụng khác nhau.
Vít đầu phẳng lục giác DIN913 phù hợp cho:
●Sản xuất máy móc chính xác
●Lắp ráp thiết bị điện tử
●Ngành công nghiệp ô tô và hàng không vũ trụ
●Đồ nội thất và kết cấu xây dựng
Làm thế nào để chọn ốc vít?
Để chọn đúng loại ốc vít, bạn có thể cân nhắc những yếu tố chính sau đây để đưa ra quyết định:
1. Yêu cầu tải
Xác định tải trọng mà vít cần chịu trong ứng dụng, bao gồm tải trọng tĩnh và động. Chọn cấp độ bền thích hợp (như thép hợp kim cấp 10.9 hoặc thép không gỉ A2/A4) để đảm bảo an toàn và độ tin cậy.
2. Lựa chọn vật liệu
Theo môi trường sử dụng của riêng bạn, chẳng hạn như: chọn thép hợp kim cho các ứng dụng cơ khí đòi hỏi độ bền cao và chọn thép không gỉ cho môi trường ẩm ướt hoặc ăn mòn.
3. Thông số kích thước
Xác định đường kính và chiều dài cần thiết. Nếu chọn sai vít, nó sẽ không thể khớp tốt với các bộ phận được kết nối. Khuyến nghị tham khảo bảng thông số kỹ thuật tiêu chuẩn DIN913 để lựa chọn.
4. Kiểu kết nối
Chọn loại vít phù hợp theo phương pháp kết nối của vít với các bộ phận khác (chẳng hạn như vít cần chống rung hay cần phải kết hợp với vật liệu cụ thể).
5. Xử lý bề mặt
Nếu vít phải tiếp xúc với môi trường ăn mòn, hãy chọn vít đã được mạ kẽm hoặc xử lý chống gỉ để tăng độ bền.
6. Chứng nhận và tiêu chuẩn
Đảm bảo các vít được chọn đáp ứng tiêu chuẩn DIN913 để đảm bảo chất lượng và hiệu suất đáng tin cậy.
7. Uy tín của nhà cung cấp
Việc lựa chọn nhà cung cấp có uy tín có thể mang lại sự đảm bảo tốt hơn về chất lượng, dịch vụ và kiểm soát chi phí, đồng thời cải thiện hiệu quả hoạt động chung và khả năng cạnh tranh trên thị trường.

Dấu ngoặc góc

Bộ lắp thang máy

Tấm kết nối phụ kiện thang máy
Đóng gói và Giao hàng

Hộp gỗ

Đóng gói

Đang tải
Câu hỏi thường gặp
Q: Làm thế nào để nhận được báo giá?
A: Giá của chúng tôi được xác định dựa trên tay nghề, vật liệu và các yếu tố thị trường khác.
Sau khi công ty bạn liên hệ với chúng tôi cùng bản vẽ và thông tin vật liệu cần thiết, chúng tôi sẽ gửi cho bạn báo giá mới nhất.
Q: Số lượng đặt hàng tối thiểu là bao nhiêu?
A: Số lượng đặt hàng tối thiểu cho các sản phẩm nhỏ của chúng tôi là 100 sản phẩm, trong khi số lượng đặt hàng tối thiểu cho các sản phẩm lớn là 10.
H: Tôi phải đợi bao lâu để nhận được hàng sau khi đặt hàng?
A: Mẫu có thể được cung cấp trong khoảng 7 ngày.
Hàng sản xuất hàng loạt sẽ được giao trong vòng 35-40 ngày sau khi nhận được tiền đặt cọc.
Nếu lịch giao hàng của chúng tôi không phù hợp với mong đợi của bạn, vui lòng nêu vấn đề khi yêu cầu. Chúng tôi sẽ làm mọi thứ có thể để đáp ứng yêu cầu của bạn.
Q: Bạn chấp nhận những phương thức thanh toán nào?
A: Chúng tôi chấp nhận thanh toán qua tài khoản ngân hàng, Western Union, PayPal và TT.
Nhiều lựa chọn giao thông

Vận tải đường biển

Vận tải hàng không

Vận tải đường bộ
