Vòng đệm lò xo DIN127 chống lỏng và chống rung
Vòng đệm khóa lò xo DIN 127
Kích thước vòng đệm khóa lò xo mở loại DIN 127
danh nghĩa | D phút | D1 tối đa. | B | S | H phút | Cân nặng kg |
M2 | 2.1-2.4 | 4.4 | 0,9 ± 0,1 | 0,5 ± 0,1 | 1-1.2 | 0,033 |
M2.2 | 2.3-2.6 | 4.8 | 1 ± 0,1 | 0,6 ± 0,1 | 1.21.4 | 0,05 |
M2.5 | 2,6-2,9 | 5.1 | 1 ± 0,1 | 0,6 ± 0,1 | 1.2-1.4 | 0,053 |
M3 | 3.1-3.4 | 6.2 | 1,3 ± 0,1 | 0,8 ± 0,1 | 1,6-1,9 | 0,11 |
M3.5 | 3,6-3,9 | 6.7 | 1,3 ± 0,1 | 0,8 ± 0,1 | 1,6-1,9 | 0,12 |
M4 | 4.1-4.4 | 7.6 | 1,5 ± 0,1 | 0,9 ± 0,1 | 1.8-2.1 | 0,18 |
M5 | 5.1-5.4 | 9.2 | 1,8 ± 0,1 | 1,2 ± 0,1 | 2,4-2,8 | 0,36 |
M6 | 6,4-6,5 | 11.8 | 2,5 ± 0,15 | 1,6 ± 0,1 | 3.2-3.8 | 0,83 |
M7 | 7.1-7.5 | 12.8 | 2,5 ± 0,15 | 1,6 ± 0,1 | 3.2-3.8 | 0,93 |
M8 | 8.1-8.5 | 14.8 | 3 ± 0,15 | 2 ± 0,1 | 4-4,7 | 1.6 |
M10 | 10.2-10.7 | 18.1 | 3,5 ± 0,2 | 2,2 ± 0,15 | 4.4-5.2 | 2,53 |
M12 | 12.2-12.7 | 21.1 | 4 ± 0,2 | 2,5 ± 0,15 | 5 - 5,9 | 3.82 |
M14 | 14.2-14.7 | 24.1 | 4,5 ± 0,2 | 3 ± 0,15 | 6-7,1 | 6.01 |
M16 | 16.2-17 | 27,4 | 5 ± 0,2 | 3,5 ± 0,2 | 7 - 8,3 | 8,91 |
M18 | 18.2-19 | 29,4 | 5 ± 0,2 | 3,5 ± 0,2 | 7 - 8,3 | 9,73 |
M20 | 20.2-21.2 | 33,6 | 6 ± 0,2 | 4 ± 0,2 | 8 - 9,4 | 15.2 |
M22 | 22,5-23,5 | 35,9 | 6 ± 0,2 | 4 ± 0,2 | 8 - 9,4 | 16,5 |
M24 | 24,5-25,5 | 40 | 7 ± 0,25 | 5 ± 0,2 | 10-11,8 | 26,2 |
M27 | 27,5-28,5 | 43 | 7 ± 0,25 | 5 ± 0,2 | 10-11,8 | 28,7 |
M30 | 30,5-31,7 | 48,2 | 8 ± 0,25 | 6 ± 0,2 | 12-14.2 | 44,3 |
M36 | 36,5-37,7 | 58,2 | 10 ± 0,25 | 6 ± 0,2 | 12-14.2 | 67,3 |
M39 | 39,5-40,7 | 61,2 | 10 ± 0,25 | 6 ± 0,2 | 12-14.2 | 71,7 |
M42 | 42,5-43,7 | 66,2 | 12 ± 0,25 | 7 ± 0,25 | 14-16,5 | 111 |
M45 | 45,5-46,7 | 71,2 | 12 ± 0,25 | 7 ± 0,25 | 14-16,5 | 117 |
M48 | 49-50,6 | 75 | 12 ± 0,25 | 7 ± 0,25 | 14-16,5 | 123 |
M52 | 53-54,6 | 83 | 14 ± 0,25 | 8 ± 0,25 | 16-18,9 | 162 |
M56 | 57-58,5 | 87 | 14 ± 0,25 | 8 ± 0,25 | 16-18,9 | 193 |
M60 | 61-62,5 | 91 | 14 ± 0,25 | 8 ± 0,25 | 16-18,9 | 203 |
M64 | 65-66,5 | 95 | 14 ± 0,25 | 8 ± 0,25 | 16-18,9 | 218 |
M68 | 69-70,5 | 99 | 14 ± 0,25 | 8 ± 0,25 | 16-18,9 | 228 |
M72 | 73-74,5 | 103 | 14 ± 0,25 | 8 ± 0,25 | 16-18,9 | 240 |
M80 | 81-82,5 | 111 | 14 ± 0,25 | 8 ± 0,25 | 16-18,9 | 262 |
M90 | 91-92,5 | 121 | 14 ± 0,25 | 8 ± 0,25 | 16-18,9 | 290 |
M100 | 101-102,5 | 131 | 14 ± 0,25 | 8 ± 0,25 | 16-18,9 | 318 |
Quản lý chất lượng

Dụng cụ đo độ cứng Vickers

Dụng cụ đo hồ sơ

Thiết bị quang phổ

Dụng cụ đo ba tọa độ
Vật liệu phổ biến cho ốc vít DIN Series
Chốt DIN series không chỉ giới hạn ở thép không gỉ, chúng có thể được làm từ nhiều loại vật liệu kim loại. Các vật liệu sản xuất phổ biến cho chốt DIN series bao gồm:
Thép không gỉ
Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn, chẳng hạn như thiết bị ngoài trời, thiết bị hóa chất và ngành chế biến thực phẩm. Các mẫu phổ biến là thép không gỉ 304 và 316.
Thép cacbon
Chốt thép cacbon có độ bền cao và chi phí tương đối thấp, phù hợp với các ứng dụng như máy móc và xây dựng không yêu cầu khả năng chống ăn mòn. Có thể lựa chọn thép cacbon có các cấp độ bền khác nhau theo các ứng dụng cụ thể.
Thép hợp kim
Được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền và khả năng chống mài mòn cao hơn, trong các kết nối cơ học chịu ứng suất cao, thường được xử lý nhiệt để tăng độ bền.
Đồng thau và hợp kim đồng
Vì hợp kim đồng thau và đồng có độ dẫn điện và khả năng chống ăn mòn tốt nên các loại ốc vít làm từ chúng phổ biến hơn trong các thiết bị điện hoặc ứng dụng trang trí. Nhược điểm là độ bền thấp hơn.
Thép mạ kẽm
Thép cacbon được mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn, đây là lựa chọn phổ biến và đặc biệt thích hợp để sử dụng ngoài trời và trong môi trường ẩm ướt.



Câu hỏi thường gặp
H: Sản phẩm của bạn tuân thủ những tiêu chuẩn quốc tế nào?
A: Sản phẩm của chúng tôi tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Chúng tôi đã thông qua chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 và đã nhận được chứng chỉ. Đồng thời, đối với các khu vực xuất khẩu cụ thể, chúng tôi cũng sẽ đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn địa phương có liên quan.
H: Bạn có thể cung cấp chứng nhận quốc tế cho sản phẩm không?
A: Theo nhu cầu của khách hàng, chúng tôi có thể cung cấp các chứng nhận sản phẩm được công nhận quốc tế như chứng nhận CE và chứng nhận UL để đảm bảo sản phẩm tuân thủ quy định trên thị trường quốc tế.
H: Những thông số kỹ thuật chung quốc tế nào có thể được tùy chỉnh cho sản phẩm?
A: Chúng tôi có thể tùy chỉnh quy trình xử lý theo thông số kỹ thuật chung của các quốc gia và khu vực khác nhau, chẳng hạn như chuyển đổi kích thước hệ mét và hệ thống đo lường Anh.
H: Làm thế nào để đảm bảo chất lượng?
A: Chúng tôi bảo hành cho các lỗi về vật liệu, quy trình sản xuất và độ ổn định của cấu trúc. Chúng tôi cam kết làm bạn hài lòng và thoải mái với sản phẩm của chúng tôi.
Q: Bạn có bảo hành không?
A: Cho dù có được bảo hành hay không, văn hóa công ty chúng tôi là giải quyết mọi vấn đề của khách hàng và làm hài lòng mọi đối tác.
H: Bạn có thể đảm bảo việc giao hàng an toàn và đáng tin cậy không?
A: Có, chúng tôi thường sử dụng hộp gỗ, pallet hoặc thùng carton gia cố để tránh sản phẩm bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển và thực hiện xử lý bảo vệ theo đặc tính của sản phẩm, chẳng hạn như bao bì chống ẩm, chống sốc để đảm bảo giao hàng an toàn cho bạn.
Vận tải



