DIN 6798 Vòng đệm khóa răng cưa
DIN 6798 Dòng vòng đệm khóa răng cưa
Kích thước tham chiếu của loạt vòng đệm khóa răng cưa DIN 6798
Vì | Danh nghĩa | d1 | d2 | s1 | ||
Danh nghĩa | Tối đa | Danh nghĩa | Phút | |||
M1.6 | 1.7 | 1.7 | 1,84 | 3.6 | 3.3 | 0,3 |
M2 | 2.2 | 2.2 | 2,34 | 4,5 | 4.2 | 0,3 |
M2.5 | 2.7 | 2.7 | 2,84 | 5,5 | 5.2 | 0,4 |
M3 | 3.2 | 3.2 | 3,38 | 6 | 5.7 | 0,4 |
M3.5 | 3.7 | 3.7 | 3,88 | 7 | 6,64 | 0,5 |
M4 | 4.3 | 4.3 | 4,48 | 8 | 7,64 | 0,5 |
M5 | 5.3 | 5.3 | 5,48 | 10 | 9,64 | 0,6 |
M6 | 6.4 | 6.4 | 6,62 | 11 | 10,57 | 0,7 |
M7 | 7.4 | 7.4 | 7.62 | 12,5 | 12.07 | 0,8 |
M8 | 8.4 | 8.4 | 8,62 | 15 | 14,57 | 0,8 |
M10 | 10,5 | 10,5 | 10,77 | 18 | 17,57 | 0,9 |
M12 | 13 | 13 | 13.27 | 20,5 | 19,98 | 1 |
M14 | 15 | 15 | 15.27 | 24 | 23,48 | 1 |
M16 | 17 | 17 | 17.27 | 26 | 25,48 | 1.2 |
M18 | 19 | 19 | 19.33 | 30 | 29,48 | 1.4 |
M20 | 21 | 21 | 21,33 | 33 | 32,38 | 1.4 |
M22 | 23 | 23 | 23,33 | 36 | 35,38 | 1,5 |
M24 | 25 | 25 | 25,33 | 38 | 37,38 | 1,5 |
M27 | 28 | 28 | 28,33 | 44 | 43,38 | 1.6 |
M30 | 31 | 31 | 31,39 | 48 | 47,38 | 1.6 |
Loại A | Loại J |
|
|
| Loại V |
| |
Vì | Phút | Phút | Cân nặng | d3 | s2 | Phút | Cân nặng |
xấp xỉ | |||||||
M1.6 | 9 | 7 | 0,02 | - | - | - | - |
M2 | 9 | 7 | 0,03 | 4.2 | 0,2 | 10 | 0,025 |
M2.5 | 9 | 7 | 0,045 | 5.1 | 0,2 | 10 | 0,03 |
M3 | 9 | 7 | 0,06 | 6 | 0,2 | 12 | 0,04 |
M3.5 | 10 | 8 | 0,11 | 7 | 0,25 | 12 | 0,075 |
M4 | 11 | 8 | 0,14 | 8 | 0,25 | 14 | 0,1 |
M5 | 11 | 8 | 0,26 | 9,8 | 0,3 | 14 | 0,2 |
M6 | 12 | 9 | 0,36 | 11.8 | 0,4 | 16 | 0,3 |
M7 | 14 | 10 | 0,5 | - | - | - | - |
M8 | 14 | 10 | 0,8 | 15.3 | 0,4 | 18 | 0,5 |
M10 | 16 | 12 | 1,25 | 19 | 0,5 | 20 | 1 |
M12 | 16 | 12 | 1.6 | 23 | 0,5 | 26 | 1,5 |
M14 | 18 | 14 | 2.3 | 26.2 | 0,6 | 28 | 1.9 |
M16 | 18 | 14 | 2.9 | 30.2 | 0,6 | 30 | 2.3 |
M18 | 18 | 14 | 5 | - | - | - | - |
M20 | 20 | 16 | 6 | - | - | - | - |
M22 | 20 | 16 | 7,5 | - | - | - | - |
M24 | 20 | 16 | 8 | - | - | - | - |
M27 | 22 | 18 | 12 | - | - | - | - |
M30 | 22 | 18 | 14 | - | - | - | - |
Loại sản phẩm
DIN 6798 A:Vòng đệm răng cưa bên ngoài Mặt răng cưa bên ngoài của vòng đệm có thể ngăn đai ốc hoặc bu lông bị lỏng do ma sát tăng lên với bề mặt của các bộ phận được kết nối.
DIN 6798 J:Vòng đệm răng cưa bên trong Vòng đệm có răng cưa ở bên trong để ngăn vít bị lỏng và phù hợp với vít có đầu nhỏ hơn.
DIN 6798 V:Thường được sử dụng cho các lắp đặt vít chìm, hình dạng của vòng đệm chữ V chìm khớp với vít để cải thiện độ ổn định và khả năng khóa.
Vật liệu vòng đệm khóa
Vật liệu phổ biến để sản xuất vòng đệm bao gồm thép không gỉ 304, 316 và thép lò xo. Mỗi loại vật liệu có đặc tính khác nhau và có thể được lựa chọn theo môi trường sử dụng và yêu cầu cụ thể.
Thép không gỉ 304:có khả năng chống ăn mòn tốt và phù hợp với điều kiện môi trường chung, chẳng hạn như trong nhà và ở nhiệt độ phòng.
Thép không gỉ 316:có khả năng chống ăn mòn tốt hơn 304, đặc biệt là trong môi trường có chứa chất ăn mòn như ion clorua và thường được sử dụng trong môi trường khắc nghiệt như đại dương và hóa chất.
Thép lò xo:có độ đàn hồi và độ dẻo dai cao, có thể bù đắp cho sự biến dạng của kết nối ở một mức độ nhất định và cung cấp lực khóa ổn định hơn.



Tính năng sản phẩm
Hiệu suất khóa tuyệt vời
Sản phẩm này ngăn chặn hiệu quả tình trạng lỏng đai ốc hoặc bu lông thông qua lực cắn giữa răng và mặt phẳng của các bộ phận được kết nối, cũng như đặc tính của vật liệu có độ đàn hồi cao. Thiết kế của sản phẩm đảm bảo độ kín khít và độ tin cậy lâu dài của kết nối trong điều kiện rung động hoặc ứng suất cao, mang lại khả năng bảo vệ ổn định cho lắp ráp công nghiệp.
Phạm vi ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp
Vòng đệm này phù hợp để kết nối các bộ phận trong nhiều lĩnh vực như thiết bị cơ khí, thiết bị điện tử, sản phẩm điện, hệ thống vận tải đường sắt và thiết bị y tế. Với tính linh hoạt và khả năng thích ứng cao, nó có thể đáp ứng các yêu cầu sử dụng khắt khe của nhiều ngành công nghiệp và trở thành lựa chọn phụ kiện không thể thiếu trong nhiều tình huống khác nhau.
Quá trình cài đặt dễ dàng
Cấu trúc sản phẩm được tối ưu hóa, lắp đặt thuận tiện và nhanh chóng. Chỉ cần đặt vòng đệm dưới đầu bu lông hoặc đai ốc, không cần dụng cụ chuyên dụng hay thao tác phức tạp, khóa chốt hiệu quả, nâng cao hiệu quả lắp ráp và giảm độ khó khi vận hành.
Đảm bảo chất lượng tuyệt vời
Sau khi kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt và nhiều lần thử nghiệm hiệu suất, máy giặt tuân thủ nghiêm ngặt các yêu cầu của tiêu chuẩn DIN 6798. Độ bền và độ ổn định tuyệt vời đảm bảo hiệu suất đáng tin cậy khi sử dụng lâu dài và đáp ứng nhu cầu của ngành công nghiệp hiện đại về các chi tiết tiêu chuẩn cao.
Đóng gói và Giao hàng

Hộp gỗ

Đóng gói

Đang tải
Câu hỏi thường gặp
Q: Làm thế nào để nhận được báo giá?
A: Giá của chúng tôi được xác định dựa trên tay nghề, vật liệu và các yếu tố thị trường khác.
Sau khi công ty bạn liên hệ với chúng tôi kèm theo bản vẽ và thông tin vật liệu cần thiết, chúng tôi sẽ gửi cho bạn báo giá mới nhất.
Q: Số lượng đặt hàng tối thiểu là bao nhiêu?
A: Số lượng đặt hàng tối thiểu cho các sản phẩm nhỏ của chúng tôi là 100 sản phẩm, trong khi số lượng đặt hàng tối thiểu cho các sản phẩm lớn là 10.
H: Tôi phải đợi bao lâu để nhận hàng sau khi đặt hàng?
A: Mẫu có thể được cung cấp trong vòng khoảng 7 ngày.
Hàng sản xuất hàng loạt sẽ được giao trong vòng 35-40 ngày sau khi nhận được tiền đặt cọc.
Nếu lịch giao hàng của chúng tôi không đáp ứng được kỳ vọng của bạn, vui lòng nêu rõ vấn đề khi yêu cầu. Chúng tôi sẽ nỗ lực hết sức để đáp ứng yêu cầu của bạn.
Q: Bạn chấp nhận những phương thức thanh toán nào?
A: Chúng tôi chấp nhận thanh toán qua tài khoản ngân hàng, Western Union, PayPal và TT.
Nhiều lựa chọn giao thông

Vận tải đường biển

Vận tải hàng không

Vận tải đường bộ
